Với tầm quan trọng khi đứng trước kỳ thi vào lớp 10 sắp tới, việc nắm chắc kiến thức được học trên lớp một cách có hệ thống là nhiệm vụ ưu tiên của các bạn học sinh lớp 9. Do bộ môn tiếng Anh đã trở thành môn thi chuyển cấp bắt buộc trong vài năm qua, các em học sinh lớp 9 cần thật sự chú trọng vào việc tự tổng hợp tất cả những mảng kiến thức từ cơ bản tới nâng cao của bộ môn này. Bên cạnh các khối kiến thức chính, việc tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 9 đóng vai trò tối quan trọng trong việc hệ thống và kết nối các loại kiến thức tiếng Anh lớp 9 quan trọng trong chương trình.
Với tầm quan trọng khi đứng trước kỳ thi vào lớp 10 sắp tới, việc nắm chắc kiến thức được học trên lớp một cách có hệ thống là nhiệm vụ ưu tiên của các bạn học sinh lớp 9. Do bộ môn tiếng Anh đã trở thành môn thi chuyển cấp bắt buộc trong vài năm qua, các em học sinh lớp 9 cần thật sự chú trọng vào việc tự tổng hợp tất cả những mảng kiến thức từ cơ bản tới nâng cao của bộ môn này. Bên cạnh các khối kiến thức chính, việc tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 9 đóng vai trò tối quan trọng trong việc hệ thống và kết nối các loại kiến thức tiếng Anh lớp 9 quan trọng trong chương trình.
Đồng hành cùng con trong việc học tiếng Anh không còn là điều quá khó khăn. Tuy nhiên, không phải bố mẹ nào cũng có đủ thời gian để có thể cùng con rèn luyện tiếng Anh mỗi ngày. Hiểu được điều này, các thầy cô tại Edupia Pro (Edupia Tutor) đã xây dựng chương trình học tiếng Anh với mô hình lớp 1 thầy 2 trò để tạo môi trường tương tác tích cực giữa thầy cô và các con. Các buổi học phần lớn là các hoạt động giao tiếp, tương tác cùng bạn và thầy cô giúp con nâng cao khả năng nói tiếng Anh tự tin và trôi chảy hơn.
Chương trình gia sư Tiếng Anh online chất lượng cao tại Edupia Pro (Edupia Tutor)
Bên cạnh đó, trong các lớp học tại Edupia Pro (Edupia Tutor), các con sẽ được học từ vựng thông qua việc kể chuyện, thuyết trình hoặc xem những đoạn phim ngắn với ngữ cảnh cụ thể. Qua đó giúp các bé biết cách dùng từ trong nhiều tình huống khác nhau. tăng hứng thú, kích thích tinh thần học tập của trẻ.
Lớp 9 là năm cuối cấp THCS, do vậy học sinh cần nắm vững kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp và chuyển cấp. Đối với môn tiếng Anh, để làm bài thi đạt điểm cao thì cần phải ghi nhớ tốt từ mới. ILA tổng hợp 400+ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đầy đủ và chi tiết trong bài viết sau, cùng ôn tập nhé!
Chủ đề: Wonders of Viet Nam (Những kì quan ở Việt Nam)
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: Then and Now (Việt Nam: Xưa và nay)
Chủ đề: Local Environment (Môi trường địa phương)
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: City Life (Cuộc sống thành thị)
Chủ đề: English in the world (Tiếng Anh trên thế giới)
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: Space Travel (Du hành không gian)
Để cải thiện vốn từ, bạn nên thường xuyên làm bài tập. Trong chương trình tiếng Anh lớp 9 có đa dạng các loại bài tập. Sau đây ILA gợi ý một số dạng bài giúp ôn tập, củng cố từ vựng tiếng Anh lớp 9 mới.
g. return something to its correct place
1. It’s hard to believe that she could _______ her abusive husband for such a long time.
2. It’s a good idea to see your doctor regularly for _______.
3. My parents are going on an _______ to Ha Long Bay next week.
4. The cost of living in the city is much more _______ than in the countryside.
5._______ food is not good for our health.
6. Many children in that village are still_______ . They can’t read or write.
7. English is the_______ language in many international business settings.
8. _______ admission to the prestigious university was highly competitive due to its limited number of seats.
1. Repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.
2. Some people believe that acupuncture can be a cure for cancer.
3. She was not aware of what was happening after she tripped and knocked my head against the table.
4. There is no evidence at this time that acupuncture can treat cancer itself.
5. Learning a foreign language can be a challenging but rewarding experience.
1. My friend has a British accent.
2. The southern dialect is different from other languages.
3. Can you estimate how much the trip will cost?
4. English is a global language in many countries.
5. The lion is considered the dominant predator in the savanna.
6. Asia is the largest continent in terms of land area.
7. Learning a second language can open up great opportunities for jobs and travel.
8. Vietnam has a variety of cultures.
ILA đã tổng hợp một cách chi tiết từ vựng tiếng Anh lớp 9 kèm bài tập củng cố. Hãy hệ thống lại những từ bạn chưa nhớ vào sổ tay và thường xuyên ôn tập lại để học tốt chương trình tiếng Anh 9 hơn bạn nhé!
1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công
2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.): sản phẩm thủ công
3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng
4. attraction /ə’trækʃn/ (n.): điểm hấp dẫn
5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ
6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.): tính xác thực, chân thật
7. cast /kɑ:st/ (v.): đúc (đồng…)
8. craft /krɑ:ft/ (n.): nghề thủ công
9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ công
10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
11. drumhead /drʌmhed/ (n.): mặt trống
12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.): thêu
13. frame /freɪm/ (n.): khung
14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài
15. layer /’leɪə(r)/ (n.): lớp (lá…)
16. mould /məʊld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuôn
17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc
18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.): bề mặt
19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi
20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đến
22. set off /set ɒf/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết
26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.): từ chối
27. set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng
28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào
30. treat /tri:t/ (v.): xử lí
31. carve /kɑ:v/ (v.): chạm, khắc
32. stage /steɪdʒ/ (n.): bước, giai đoạn
33. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.): đồ tạo tác
34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải
35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng
36. willow /’wɪləʊ/ (n.): cây liễu
37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ (n.): chì, chì than (để vẽ)
38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn