Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Global Success Trang 35

Sách Bài Tập Tiếng Anh 8 Global Success Trang 35

Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách bài tập được biên soạn để giúp học sinh củng cố và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng giao tiếp tiếng Anh các em đã học trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh. Sách gồm 12 đơn vị bài tập ứng với 12 đơn vị bài học trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh và 4 bài tự kiểm tra (Test yourself). MỖI ĐƠN VỊ BÀI TẬP GỒM NĂM PHẦN • PRONUNCIATION cũng cố khả năng phát âm, khả năng nhận biết của học sinh về những âm được phát âm giống nhau và những âm được phát âm khác nhau trong tù, nhận biết và sử dụng đúng trọng âm từ, trọng âm câu, và ngữ điệu trong câu. • VOCABULARY & GRAMMAR củng cố những từ và cấu trúc ngữ pháp học sinh đã học và mở rộng khối lượng từ vựng của các em thông qua các dạng bài tập khác nhau. • SPEAKING củng cố khả năng nói học sinh đã học thông qua các hình thức như: nhìn (sơ đồ, tranh, vv.) và thực hành nói, điền thông tin vào hội thoại và thực hành nói, viết và thực hành nói, trả lời các câu hỏi thông qua nổi, vv. • READING củng cố và phát triển kĩ năng đọc hiểu của học sinh ở cấp độ đoạn văn và đoạn thoại ngắn thông qua các hình thức đọc và chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống, đọc và tự tìm từ đúng để điền vào chỗ trống, đọc và trả lời câu hỏi, vv. • WRITING củng cố kĩ năng viết câu và viết đoạn văn của học sinh về những chủ đề các em đã học. TEST YOURSELF 1, 2, 3, 4 giúp học sinh tự kiểm tra những nội dung kiến thức và những yêu cầu về kĩ năng các em đã học sau mỗi ba đơn vị bài học, đồng thời làm quen với các dạng bài kiểm tra tiếng Anh theo chuẩn quốc tế. Các bài tập trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách bài tập đa dạng, phong phú, bám sát ngữ pháp, từ vựng và chủ đề trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh. Sách có nhiều tranh minh hoạ sinh động nhằm hỗ trợ học sinh liên hệ hình ảnh với từ ngữ và tình huống trong khi làm bài tập và thực hành giao tiếp. Tập thể tác giả hi vọng Tiếng Anh 8– Global Success – Sách bài tập sẽ là một phương tiện hỗ trợ tốt cho học sinh lớp 8 học tiếng Anh. Chúc các em học tiếng Anh thành công! CÁC TÁC GIẢ

Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách bài tập được biên soạn để giúp học sinh củng cố và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng giao tiếp tiếng Anh các em đã học trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh. Sách gồm 12 đơn vị bài tập ứng với 12 đơn vị bài học trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh và 4 bài tự kiểm tra (Test yourself). MỖI ĐƠN VỊ BÀI TẬP GỒM NĂM PHẦN • PRONUNCIATION cũng cố khả năng phát âm, khả năng nhận biết của học sinh về những âm được phát âm giống nhau và những âm được phát âm khác nhau trong tù, nhận biết và sử dụng đúng trọng âm từ, trọng âm câu, và ngữ điệu trong câu. • VOCABULARY & GRAMMAR củng cố những từ và cấu trúc ngữ pháp học sinh đã học và mở rộng khối lượng từ vựng của các em thông qua các dạng bài tập khác nhau. • SPEAKING củng cố khả năng nói học sinh đã học thông qua các hình thức như: nhìn (sơ đồ, tranh, vv.) và thực hành nói, điền thông tin vào hội thoại và thực hành nói, viết và thực hành nói, trả lời các câu hỏi thông qua nổi, vv. • READING củng cố và phát triển kĩ năng đọc hiểu của học sinh ở cấp độ đoạn văn và đoạn thoại ngắn thông qua các hình thức đọc và chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống, đọc và tự tìm từ đúng để điền vào chỗ trống, đọc và trả lời câu hỏi, vv. • WRITING củng cố kĩ năng viết câu và viết đoạn văn của học sinh về những chủ đề các em đã học. TEST YOURSELF 1, 2, 3, 4 giúp học sinh tự kiểm tra những nội dung kiến thức và những yêu cầu về kĩ năng các em đã học sau mỗi ba đơn vị bài học, đồng thời làm quen với các dạng bài kiểm tra tiếng Anh theo chuẩn quốc tế. Các bài tập trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách bài tập đa dạng, phong phú, bám sát ngữ pháp, từ vựng và chủ đề trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh. Sách có nhiều tranh minh hoạ sinh động nhằm hỗ trợ học sinh liên hệ hình ảnh với từ ngữ và tình huống trong khi làm bài tập và thực hành giao tiếp. Tập thể tác giả hi vọng Tiếng Anh 8– Global Success – Sách bài tập sẽ là một phương tiện hỗ trợ tốt cho học sinh lớp 8 học tiếng Anh. Chúc các em học tiếng Anh thành công! CÁC TÁC GIẢ

Read the conversation again and circle the correct answers.

1. What are Tom and Lai talking about?

A. Minority groups in Viet Nam.

Đáp án: C. Life of the Tay people.

Từ khóa câu hỏi: Tom and Lai, talk about

Vị trị thông tin: Ở lời thoại số 4 có thông tin “...I’m from the Tay ethnic group”

→ Giải thích: Sau khi Lai giới thiệu bạn ấy đến từ dân tộc Tày, cuộc hội thoại xoay quanh dân tộc Tày vì Tom muốn tìm hiểu về dân tộc này. Phương án B (Ha Giang) không phải là nội dung mà Tom và Lai trò chuyện. 2 bạn chỉ trò chuyện về dân tộc của Lai nên phương án C (Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam) là sai.

2. A “stilt house” _______________.

Vị trị thông tin: Ở lời thoại số 5 và 6 có thông tin “Tom: I once saw a bamboo house on high posts in a travel brochure. Do you live in a home like that?”, “Lai: Yes, we call it a stilt house”

→ Giải thích: Sau khi Tom hỏi Lai về một kiểu nhà mà bạn ấy thấy và mô tả nó ở trên những trụ cao (I once saw a bamboo house on high posts in a travel brochure) và hỏi Lai có sống ở nhà như vậy không (Do you live in a home like that?) thì Lai cho biết tên của kiểu nhà đó là stilt house. Không có thông tin đây là nhà nhiều tầng (A. is a multi-storey house). Lai nói nhà Lai nhìn ra cánh đồng nhưng không khẳng định nhà nào cũng vậy nên đáp án C. always faces a field chưa chính xác.

3. Lai mentions ___________ of the Tay people.

Từ khóa câu hỏi: mention, Tay people

Vị trị thông tin: Ở lời thoại số 10 có thông tin “You can see it in our folk dances ...”

→ Giải thích: Lai có đề cập đến các điệu nhảy dân gian (folk dances). Không có thông tin về các lễ hội phổ biến (B. popular festivals) và các phong tục (C. costumes)

Complete the sentences with the words and phrases from the box.

1. I love mua sap, a popular _____ of the Thai people.

Giải thích: Trong câu, người viết đề cập đến “mua sap”. Đây là một loại hình múa dân gian. Vì vậy, có thể dùng từ “folk dance” với nghĩa “điệu nhảy dân gian để điền vào chỗ trống.

2. Their beautiful stilt house _____ a large rice field.

Giải thích: Trong câu này, ngôi nhà sàn như thế nào đó đối với cánh đồng lúa. Vì vậy, có thể dùng từ “overlooks” với nghĩa nhìn ra/ đối mặt với để điền vào chỗ trống.

3. A: What is the name of a popular Tay’s _____?

Giải thích: Câu trả lời nói về “dan tinh”. Đây là một loại nhạc cụ. Vì vậy, có thể dùng từ “musical instrument” với nghĩa “nhạc cụ” để điền vào chỗ trống.

4. Every ethnic group has their own _____ culture.

Giải thích: Trong câu này, cần có tính từ làm rõ từ “culture” (văn hóa) và cụm từ này là cái mà mỗi nhóm dân tộc có. Vì vậy, có thể dùng từ “traditional” với nghĩa “truyền thống” để điền vào chỗ trống.

5. Of the 54 _____ in Viet Nam, the Kinh is the largest.

Giải thích: Trong câu này, người nói đề cập dân tộc Kinh là lớn nhất trong 54 đối tượng. Vì vậy, có thể dùng từ “ethnic groups” với nghĩa “nhóm dân tộc” để điền vào chỗ trống.

GAME: Where are they? Work in groups. Discuss and label the map with the names of the ethnic groups from the box. The first team to get all the correct answers wins.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 4: Getting started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 4 a closer look 1

Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Copyright 2020 Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội. All Rights Reserved

Match the pictures with the words and phrases from the conversation.

1. stilt house /stɪlt haʊs/: nhà sàn → c

2. terraced fields /ˈterɪst fiːldz/ : ruộng bậc thang → a

3. bamboo /ˌbæmˈbuː/: cây tre → d

4. five-colour sticky rice /faɪv-ˈkʌlə ˈstɪki raɪs/: xôi ngũ sắc → b